Có 1 kết quả:

本金 bản kim

1/1

bản kim

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tiền gửi vào ngân hàng hoặc cho người khác vay để sinh lãi. ★Tương phản: “lợi tức” 利息.
2. Tiền vốn đầu tư làm kinh doanh. § Cũng gọi là “bổn ngân” 本銀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn.

Bình luận 0